Chủ Nhật, 19 tháng 6, 2016

Bảng chia MẶC DÙ (although) tiếng Nhật

"Mặc dù" là dù có gì đã xảy ra trên thực tế rồi bạn vẫn hay vẫn không làm gì đó, thể hiện ý chí kiên định. Chỉ dùng "mặc dù" nếu điều kiện mà bạn nó đã xảy ra hay có trên thực tế chứ không phải giả định. Giả định thì phải là CHO DÙ. Hãy xem và tư duy bảng chia dưới đây.

Học ngôn ngữ quan trọng là phải hiểu SẮC THÁI!
- Takahashi -

CÁCH CHIA "MẶC DÙ"
Phân loạiVí dụMặc dù
TO BE先生です。(polite)
先生だ。(plain)
先生なのに
TO BE (dạng viết)先生である先生であるのに
Vる食べる(たべる) ăn
戻る(もどる) quay lại
食べるのに
戻るのに
Vた (quá khứ)食べた
飲んだ
食べたのに
飲んだのに
V5(~う)言う(いう) nói
会う(あう) gặp
言うのに(いうのに)
会うのに(あうのに)
V5(~く)引く(ひく) kéo引くのに
V5(~す)話す(はなす) nói chuyện話すのに
V5(~つ)打つ(うつ) đập打つのに
V5(~ぬ)死ぬ(しぬ) chết死ぬのに
V5(~む)読む(よむ) đọc読むのに
V5(~ぐ)泳ぐ(およぐ) bơi泳ぐのに
V5(~ぶ)選ぶ(えらぶ) lựa chọn選ぶのに
Vない食べない(たべない) không ăn
飲まない(のまない) không uống
食べないのに
飲まないのに
Vなかった (quá khứ phủ định)食べなかった食べなかったのに
Vている
Vでいる
食べている(たべている) đang ăn
飲んでいる(のんでいる) đang uống
食べているのに
飲んでいるのに
Vていない
Vでいない
食べていない(たべていない) chưa ăn
飲んでいない(のんでいない) chưa uống
食べていないのに
飲んでいないのに
Aいおいしい ngonおいしいのに
A{い}くないおいしくない không ngonおいしくないのに
A{い}かったおいしかったおいしかったのに
Aな上手な(じょうずな) giỏi上手なのに
A{な}ではない
A{な}じゃない
上手ではない
上手じゃない
không giỏi
上手ではないのに
上手じゃないのに
A{な}だった上手だった上手だったのに
する (Động từ bất quy tắc)する làm, VNする = Vするのに
来る (Động từ bất quy tắc)来る(くる) tới đây来るのに
くるのに
行く (Động từ bất quy tắc)行く(いく) đi行くのに
いくのに
する Phủ địnhしないしないのに
来る Phủ định来ない来ないのに
こないのに
行く Phủ định行かない行かないのに
いかないのに
する Quá khứした
した
したのに
来る Quá khứ来た
きた
来たのに
行く Quá khứ行った
いった
行ったのに

(C) Saromalang

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét