- Kanji phát âm hàng A không có âm dài.
- Kanji phát âm hàng I không có âm dài.
- Kanji phát âm hàng U có thể có âm ngắn U và âm dài Uう.
- Kanji phát âm hàng E thường chỉ có âm dài Eい (phát âm là Ê dài).
- Kanji phát âm hàng O có thể có âm ngắn O và âm dài Oう (vẫn đọc là Ô dài).
- Kanji phát âm hàng ゃ không có âm dài.
- Kanji phát âm hàng ゅ thường không có âm ngắn mà chỉ có âm dài Xゅう.
- Kanji phát âm hàng ょ thường có cả âm ngắn Xょ lẫn âm dài Xょう (đọc là xYÔ dài).
Âm ngắn hay âm dài?
(Trường hợp có cả âm ngắn lẫn âm dài)
Nếu có không quá 3 chữ cái tiếng Việt thì thường là âm ngắn
Ví dụ 旅 LỮ có 2 chữ L và Ữ nên là âm ngắn りょ
両 LƯỠNG có 4 chữ cái nên là âm dài りょう
付 PHỤ = ふ
風 PHONG = ふう
度 ĐỘ = ど
動 ĐỘNG = どう
風 PHONG = ふう
度 ĐỘ = ど
動 ĐỘNG = どう
Trừ các chữ hàng E thì vì không có âm ngắn nên đều là dài, ví dụ 例 LỆ (ví dụ) = れい.
Một số ngoại lệ hàng E: 世 THẾ (せ)
Một số ngoại lệ hàng E: 世 THẾ (せ)
Nếu có 4 chữ cái trở lên thường là âm dài
PHƯƠNG 方 = ほう
PHÁP 法 = ほう
TRƯỜNG/TRƯỞNG 長 = ちょう
TRƯỜNG/TRƯỞNG 長 = ちょう
Nếu có đúng 3 chữ cái
Tùy chữ mà âm ngắn hay dài ví dụ 留 LƯU = りゅう (dài).
BẢO 保 = ほ (ngắn)
TRÚ 駐 = ちゅう (dài) vì rất ít âm ngắn ちゅ
THỦ 首 = しゅ (ngắn)
THU 秋 = しゅう (dài)
TRÚ 駐 = ちゅう (dài) vì rất ít âm ngắn ちゅ
THỦ 首 = しゅ (ngắn)
THU 秋 = しゅう (dài)
Ngoại lệ
DO 由 (lý do) = ゆう (dài)
DU 油 (dầu) = ゆ (ngắn)
Dưới đây là bảng so sánh.
Đoản âm | Ví dụ | Trường âm | Ví dụ |
× | えい | 英 ANH | |
お | 汚 Ô | おう | 王 VƯƠNG |
く | 区 KHU | くう | 空 KHÔNG |
こ | 個 CÁ | こう | 工 CÔNG |
(す) | (須 TU) | すう | 数 SỐ |
(せ) | (世 THẾ) | せい | 生 SINH |
そ | 素 TỐ | そう | 送 TỐNG |
× | (都 ĐÔ) | つう | 通 THÔNG |
× | てい | 定 ĐỊNH | |
と | 都 ĐÔ | とう | 東 ĐÔNG |
× | ねい | 寧 NINH | |
× | のう | 農 NÔNG | |
ふ | 府 PHỦ | ふう | 風 PHONG |
× | へい | 兵 BINH | |
ほ | 保 BẢO | ほう | 方 PHƯƠNG |
× | めい | 明 MINH | |
(も) | (模 MÔ) | もう | 猛 MÃNH |
ゆ | 輸 DU | ゆう | 優 ƯU |
よ | 予 DỰ | よう | 要 YẾU |
× | れい | 例 LỆ | |
ろ | 路 LỘ | ろう | 労 LAO |
ぐ | 愚 NGU | ぐう | 遇 NGỘ |
× | (下 HẠ) | げい | 芸 NGHỆ |
ご | 語 NGỮ | ごう | 号 HIỆU |
× | ぜい | 税 THUẾ | |
× | ぞう | 像 TƯỢNG | |
× | でい | 泥 NÊ | |
ど | 度 ĐỘ | どう | 道 ĐẠO |
× | べい | 米 MỄ | |
ぼ | 模 MÔ | ぼう | 望 VỌNG |
× | ぺい | Biến âm へい | |
ぽ | Biến âm ほ | ぽう | Biến âm ほう |
× | きゅう | 九 CỬU | |
きょ | 居 CƯ, 虚 HƯ | きょう | 協 HIỆP |
しゅ | 首 THỦ | しゅう | 秋 THU |
しょ | 所 SỞ | しょう | 証 CHỨNG |
× | ちゅう | 注 CHÚ | |
ちょ | 貯 TRỮ | ちょう | 長 TRƯỜNG |
× | にゅう | 入 NHẬP | |
(にょ) | (女 NỮ, 如 NHƯ) | にょう | 尿 NIỆU |
× | ひょう | 表 BIỂU | |
× | みょう | 妙 DIỆU | |
× | りゅう | 留 LƯU | |
りょ | 旅 LỮ | りょう | 料 LIỆU |
× | ぎゅう | 牛 NGƯU | |
ぎょ | 魚 NGƯ, 御 NGỰ | ぎょう | 業 NGHIỆP |
じゅ | 受 THỤ, 授 THỤ | じゅう | 住 TRỤ |
じょ | 序 TỰ | じょう | 上 THƯỢNG |
× | びょう | 病 BỆNH | |
× | ぴょう | Biến âm ひょう |
(C) Saromalang
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét