新宿区では都庁や高層ビルが【 】している。
Điền từ gì vào chỗ trống ở trên (chọn 1 trong 4 từ ở Quiz 1 dưới đây).
新宿区(しんじゅくく) [tân túc khu] là một trong 23 quận đặc biệt của thủ đô Tokyo và là quận trung tâm hành chính, nơi có 都庁(とちょう) [đô sảnh] là tòa tháp trung tâm hành chính của Tokyo. "Đô sảnh" là nơi mà khách du lịch rất yêu thích khi tham quan Tokyo và bạn có thể mua vé lên cao ngắm nhìn toàn cảnh Tokyo từ đây. Vì là trung tâm hành chính nên đường phố tại quận Shinjuku rất đẹp. Ngoài ra, ga Shinjuku vô cùng đông vui nhộn nhịp với rất nhiều quán thịt nướng phong cách ngoài trời rất nên khám phá. Đã tới Tokyo thì ít nhất phải một lần tới "Đô Sảnh".
都庁 "Đô Sảnh" tại Shinjuku
高層ビル [cao tầng
building] là 高層ビルディング hiểu theo đúng nghĩa kanji là "tòa nhà cao tầng". Shinjuku nổi tiếng với các tòa nhà cao tầng mà.
Trong 4 option dưới đây thì:
樹立 [thụ lập] thụ là "cây"
設立 [thiết lập]
成立 [thành lập]
林立 [lâm lập]
Bài tập hôm nay là:
Quiz 1:
新宿区では都庁や高層ビルが【 】している。
①
樹立
②
設立
③
成立
④
林立
Xem đáp án
Đáp án: 林立
林立 [LÂM LẬP] có nghĩa là mọc san sát. Nhìn chữ kanji bạn sẽ thấy chữ mọc lên (LẬP) san sát như rừng (LÂM). 樹立 [THỤ LẬP] là thành lập một cách chắc chắn như cây gỗ lớn (THỤ LẬP). 設立 [THIẾT LẬP] là bạn thành lập hay lập ra thứ gì. 成立 [THÀNH LẬP] là điều gì đó trở nên đúng hay được thành lập.
Quiz 2:
樹立 ⇒ ひらがな:〔 〕
Xem đáp án
Đáp án: じゅりつ
樹立 [THỤ LẬP] sẽ là âm dài hay âm ngắn? Đáp án đúng là âm ngắn tức là じゅ thay vì âm dài là じゅう. Bởi vì chữ THỤ chỉ có 3 chữ cái (là T, H, U) và từ hán việt có 3 chữ cái trở xuống thì thường là âm ngắn ^^
Quy tắc chuyển âm hán việt sang tiếng Nhật của Saromalang.
樹立 có nghĩa là “thành lập một cách vững chắc” giống như cây gỗ (樹 THỤ) lớn.
Quiz 3:
設立 ⇒ ひらがな:〔 〕
Xem đáp án
Đáp án: せつりつ
設立 [THIẾT LẬP] có nghĩa là thành lập thứ gì đó. Ví dụ 会社を設立する kaisha wo setsuritsu suru là “thành lập công ty”.
Quiz 4:
成立 ⇒ ひらがな:〔 〕
Xem đáp án
Đáp án: せいりつ
成立 [THÀNH LẬP] có nghĩa là thứ gì đó được thành lập, hay trở nên đúng. Ví dụ 方程式が成立する houteishiki ga seiritusuru nghĩa là “phương trình (trở nên) đúng”. Đây là tự động từ.
Quiz 5:
林立 ⇒ ひらがな:〔 〕
Xem đáp án
Đáp án: りんりつ
Nghĩa là “mọc san sát” (như rừng cây vậy.)
Quiz 6:
高層 ⇒ ひらがな:〔 〕
Xem đáp án
Đáp án: こうそう
高層 [CAO TẦNG] nghĩa là “cao tầng”: Có tầng và ... cao ^^ Từ này giống nghĩa tiếng Việt. Cách đọc thì bạn sẽ có thể suy luận được từ cách suy luận âm hán việt sang cách đọc tiếng Nhật.
Du học tại quận Shinjuku TOKYO?
Quiz 1 : 林立
Trả lờiXóaQuiz 2 : じゅりつ
Quiz 3 : せつりつ
Quiz 4 : せいりつ
Quiz 5 : りんりつ
Quiz 6 こうそう
Cảm ơn saromalang đã ra bài tập rất kích thích người đọc tra từ điển. Thấy vui vui
Lợi thế là học 1 câu biết thêm 5 từ ^^ Hi vọng các bạn sẽ nhớ lâu dài vì đã có đáp án ở trên.
Xóa