Thứ Bảy, 18 tháng 6, 2016

SI 痴

Chữ kanji 痴 có âm đọc là CHI và âm hán việt là SI. Đây cũng là một chữ khá dễ tuy nhiên về ngữ nghĩa thì khác tiếng Việt một chút.

Luyện tập 1: Hãy chiết tự giải tự chữ 痴 [SI].

(SI)
13 nét = ngu si, tình si
BỘ THỦ
NẠCH = bệnh
5 nét
CHỈ ÂM/CHỈ NGHĨA
知 TRI biết (chỉ âm)
ÂM ON
CHIẾT TỰ - GIẢI TỰ
Bị bệnh (疒) biết (知) mà vẫn không sửa thì đúng là 痴 SI

VÍ DỤ TỪ VỰNG
愚痴 [ngu si], 痴情 [si tình]
ÂM KUN
-


Luyện tập 2: Một số từ hán tự liên quan. Những chữ dưới đây có nghĩa là gì?

Câu 1:
痴漢
CHIKAN [SI HÁN] => Xem Chikan

Câu 2:
痴情
CHIJOU [SI TÌNH]
(Danh từ) tình si, sự si tình.
痴情のもつれ(ちじょうの もつれ) mớ rối tình si

Câu 3:
愚痴
GUCHI [NGU SI]
Than vãn, ca cẩm
愚痴を言う(ぐちをいう) than vãn
愚痴をこぼす(ぐちをこぼす) ca cẩm

1 nhận xét:

  1. Luyện tập 1: Si 痴 lấy tri 知 để chỉ âm, thêm bộ bệnh để chỉ nghĩa ^^.

    Luyện tập 2:

    痴漢: Sàm sỡ

    痴情: Si tình, nghĩa như tiếng Việt.

    愚痴: Than vãn, phàn nàn.

    Trả lờiXóa