Luyện tập 1: Hãy chiết tự giải tự chữ 痴 [SI].
13 nét = ngu si, tình si | BỘ THỦ 疒 NẠCH = bệnh 5 nét |
CHỈ ÂM/CHỈ NGHĨA 知 TRI biết (chỉ âm) |
|
ÂM ON チ | CHIẾT TỰ - GIẢI TỰ Bị bệnh (疒) biết (知) mà vẫn không sửa thì đúng là 痴 SI VÍ DỤ TỪ VỰNG 愚痴 [ngu si], 痴情 [si tình] |
ÂM KUN - |
Luyện tập 2: Một số từ hán tự liên quan. Những chữ dưới đây có nghĩa là gì?
Câu 1:
痴漢
CHIKAN [SI HÁN] => Xem Chikan
Câu 2:
痴情
CHIJOU [SI TÌNH]
(Danh từ) tình si, sự si tình.
痴情のもつれ(ちじょうの もつれ) mớ rối tình si
Câu 3:
愚痴
GUCHI [NGU SI]
Than vãn, ca cẩm
愚痴を言う(ぐちをいう) than vãn
愚痴をこぼす(ぐちをこぼす) ca cẩm
Luyện tập 1: Si 痴 lấy tri 知 để chỉ âm, thêm bộ bệnh để chỉ nghĩa ^^.
Trả lờiXóaLuyện tập 2:
痴漢: Sàm sỡ
痴情: Si tình, nghĩa như tiếng Việt.
愚痴: Than vãn, phàn nàn.