Sentence_plainものか。
Sentence_plainもんか。
Sentence_plainものですか。
Sentence_plainもんですか。
Ý nghĩa: Chẳng lẽ [câu]. / Chẳng lẽ lại [câu].
Giải thích: Không có lý do hợp lý, chính đáng / Ý hoài nghi.
Ghi chú: もん là dạng nói tắt của もの。 Sentence_plain là câu ở dạng suồng sã (plain form).

Ví dụ về CHẲNG LẼ LẠI MONOKA
Ví dụ 1:
お金持ちのあなたはお金がないもんか。
Anh, một người giàu có, chẳng lẽ lại không có tiền.
= Hoài nghi: Chắc chắn anh có tiền (chẳng qua không muốn cho tôi vay thôi).
Ví dụ 2:
あいつはあまり勉強していなかった。大学に行けるものか。
Thằng đó đã chẳng học mấy. Chẳng lẽ lại học được đại học.
= Chẳng có lý do nào để đậu đại học.
Ví dụ 3:
こんなまずいレストラン、二度と来るもんですか。
Nhà hàng dở thế này, chẳng lẽ lại tới lần nữa.
= Chẳng có lý do gì tới lần nữa.
Ví dụ 4:
せっかく名門の東大に合格したなんて入学しないものですかね。
Đã đậu được đại học Tokyo danh tiếng chẳng lẽ lại không nhập học nhỉ!
= Đã đậu Todai thì vô học liền.
(C) Saromalang
>>Ngữ pháp liên quan: もの。~mà lại.
一日に一回こんなにわかりやすく文法を説明してくれると、日本語が上手にならないものですか。^^
Trả lờiXóa