Thứ Bảy, 11 tháng 6, 2016

Maamaa

Hôm nay sẽ học về まあまあ. Chú ý không phải là ママ (mama = mẹ).


"Maamaa" có nghĩa là "tàm tạm" và được dùng khá nhiều tại Nhật. Tuy từ này có nhiều nghĩa nhưng tại đây Saromalang chỉ giới thiệu nghĩa phổ biến và hay dùng nhất.

A:ビジネスはどうですか。 Công việc kinh doanh của bạn thế nào?
B:まあまあです。 Cũng tàm tạm.

まあまあの収入(まあまあのしゅうにゅう) = thu nhập tạm ổn, thu nhập khá tốt
Tùy ngữ cảnh mà dịch "maamaa" là "tàm tạm" hay "khá tốt".
まあまあの値段(まあまあのねだん) = mức giá tàm tạm

A:調子はどう?(ちょうしは どう) Tình hình bạn sao rồi?
B:まあまあかな。 Chắc cũng tàm tạm.

Cảm thán
まあまあ cũng dùng với nghĩa cảm thán giống như まあ và là âm lặp của まあ nghĩa là "ối ối".
Ví dụ từ điển Daijisen:
[感]
1 驚きや意外な気持ちを表す語。あらあら。おやおや。「―、よくいらっしゃいました」「―、こんなことをして」
2 相手を抑えなだめるときに用いる語。「―そう言うなよ」

Ghi nhớ: まあ = "ối", まあまあ = "ối ối" ^^

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét