Thứ Sáu, 17 tháng 6, 2016

Bảng chia "Cho dù ~" (Even if) tiếng Nhật

"Cho dù" (Even if) là một giả định chưa xảy ra, nhưng nếu có xảy ra thì bạn vẫn hay vẫn không làm gì đó. "Cho dù" dùng thể hiện ý chí của bạn kể cả khi giả định điều kiện bất lợi. Nguyên tắc cơ bản là ~ても và ~でも (chỉ một trong 2 dạng ~TEMO và ~DEMO chứ không phải dạng nào cũng được). Saromalang gọi đây là mệnh đề "cho dù" (EVEN IF CLAUSE).

CÁCH CHIA "CHO DÙ" (EVEN IF)
Phân loại
Ví dụ
Cho dù (even if)
TO BE先生です。(polite)
先生だ。(plain)
先生でも
TO BE (dạng viết)先生である先生であっても
V1 (động từ 1 đoạn)食べる
(たべる・たべます) ăn
食べても
たべても
V5る (động từ 5 đoạn)戻る
(もどる・もどります) quay lại
戻っても
もどっても
V5(~う)言う(いう) nói
会う(あう) gặp
言っても(いっても)
会っても(あっても)
V5(~く)引く(ひく) kéo引いても
V5(~す)話す(はなす) nói chuyện話しても
V5(~つ)打つ(うつ) đập打っても
V5(~ぬ)死ぬ(しぬ) chết死んでも
V5(~む)読む(よむ) đọc読んでも
V5(~ぐ)泳ぐ(およぐ) bơi泳いでも
V5(~ぶ)選ぶ(えらぶ) lựa chọn選んでも
Vない食べない(たべない) không ăn
飲まない(のまない) không uống
食べなくても
飲まなくても
Vている
Vでいる
食べている(たべている) đang ăn
飲んでいる(のんでいる) đang uống
食べていても
飲んでいても
Vていない
Vでいない
食べていない(たべていない) chưa ăn
飲んでいない(のんでいない) chưa uống
食べていなくても
飲んでいなくても
Aいおいしい ngonおいしくても
A{い}くないおいしくない không ngonおいしくなくても
Aな上手な(じょうずな) giỏi上手でも
A{な}ではない
A{な}じゃない
上手ではない
上手じゃない
không giỏi
上手ではなくても
上手じゃなくても
する (Động từ bất quy tắc)する làm, VNする = Vしても
来る (Động từ bất quy tắc)来る(くる) tới đây来ても
きても
行く (Động từ bất quy tắc)行く(いく) đi行っても
いっても
する Phủ địnhしないしなくても
来る Phủ định来ない来なくても
こなくても
行く Phủ định行かない行かなくても
いかなくても
ないない không cóなくても

(C) Saromalang

1 nhận xét: