Thứ Hai, 13 tháng 6, 2016

Đoản âm nào dùng cho On-yomi của kanji?

Nói cách khác, âm nào trong bảng hiragana được dùng để phiên âm hán tự trong tiếng Nhật (tức là cách đọc on-yomi = đọc theo âm hán)?

Dưới đây là tổng kết và ví dụ của Saromalang. Các bạn hãy xem bảng bên dưới để có cái nhìn tổng quan. Chú ý là bạn cần đọc thông thạo hiragana trước bằng cách học và kiểm tra tại trang Furigana (có thể tải PDF về học).

Ghi chú của bảng:
(1) ▲: Rất ít dùng hoặc chỉ dùng cho ngoại lệ
(2) (は): Chỉ dùng khi có biến âm ví dụ của は: Chữ 派 PHÁI (は) biến âm 立派 (りっぱ)
(3) ×: Không có kanji sử dụng âm này.

BẢNG ĐOẢN ÂM DÙNG TRONG ON-YOMI CỦA KANJI

亜 Á châu

意 Ý kiến

宇 VŨ trụ

×

汚 Ô, bẩn

家 GIA, nhà

気 KHÍ chất

区 KHU vực

▲ (ít,ngoại lệ)

庫 KHỐ kho

差 SAI

示 THỊ



祖 TỔ

多 ĐA

知 TRI


×

都 ĐÔ


二 NHỊ

×

×

×

派 PHÁI

費 PHÍ

府 PHỦ

×

保 BẢO

摩 MA

未 VỊ


×

模 MÔ, - phỏng

野 DÃ, - tâm


油 DU, dầu


予 DỰ cảm

羅 LA liệt

理 LÝ luận


×

炉 LÔ, lò

和 HÒA, hợp




×





×

我 NGÃ, bản -

義 NGHĨA, ý -

愚 NGU, - dân


五 NGŨ, 5

座 TỌA, ngồi

自 TỰ, - thân


×

×

打 ĐẢ, đánh

×

×

×

怒 NỘ, giận

馬 MÃ, ngựa

美 MỸ, đẹp

部 BỘ, - phận

×

募 MỘ, chiêu -

(は) (biến âm)

(ひ)

(ふ)

×

(ほ)
きゃ
×

きゅ
×

きょ
居 CƯ trú
しゃ
車 XA, xe

しゅ
主 CHỦ, - yếu

しょ
処 XỬ lý
ちゃ
茶 TRÀ, tea

ちゅ
×

ちょ
著 TRỨ, tác giả
にゃ
×

にゅ
×

にょ
×
ひゃ
×

ひゅ
×

ひょ
×
みゃ
×

みゅ
×

みょ
×
りゃ
×

りゅ
×

りょ
旅 LỮ hành
ぎゃ
×

ぎゅ
×

ぎょ
×
じゃ
邪 TÀ ác

じゅ
呪 TRÙ, nguyền

じょ
徐 TỪ từ
びゃ
×

びゅ
×

びょ
×
ぴゃ
×

ぴゅ
×

ぴょ
×

(C) Saromalang

3 nhận xét:

  1. Có vấn đề ở chữ âm も và ぼ
    も: Chữ 模 là chữ Mô (trong Mô phạm, mô phỏng)
    ぼ: Chữ 募 là chữ Mộ (trong Mộ tập, chiêu mộ)

    Trả lờiXóa
  2. せ có 世 thế (trong thế giới) nữa ad.

    Trả lờiXóa