Dưới đây là tổng kết và ví dụ của Saromalang. Các bạn hãy xem bảng bên dưới để có cái nhìn tổng quan. Chú ý là bạn cần đọc thông thạo hiragana trước bằng cách học và kiểm tra tại trang Furigana (có thể tải PDF về học).
Ghi chú của bảng:
(1) ▲: Rất ít dùng hoặc chỉ dùng cho ngoại lệ
(2) (は): Chỉ dùng khi có biến âm ví dụ của は: Chữ 派 PHÁI (は) biến âm 立派 (りっぱ)
(3) ×: Không có kanji sử dụng âm này.
あ 亜 Á châu |
い 意 Ý kiến |
う 宇 VŨ trụ |
え × |
お 汚 Ô, bẩn |
か 家 GIA, nhà |
き 気 KHÍ chất |
く 区 KHU vực |
け ▲ (ít,ngoại lệ) |
こ 庫 KHỐ kho |
さ 差 SAI |
し 示 THỊ |
す ▲ |
せ ▲ |
そ 祖 TỔ |
た 多 ĐA |
ち 知 TRI |
つ ▲ |
て × |
と 都 ĐÔ |
な ▲ |
に 二 NHỊ |
ぬ × |
ね × |
の × |
は 派 PHÁI |
ひ 費 PHÍ |
ふ 府 PHỦ |
へ × |
ほ 保 BẢO |
ま 摩 MA |
み 未 VỊ |
む ▲ |
め × |
も 模 MÔ, - phỏng |
や 野 DÃ, - tâm |
ゆ 油 DU, dầu |
よ 予 DỰ cảm |
||
ら 羅 LA liệt |
り 理 LÝ luận |
る ▲ |
れ × |
ろ 炉 LÔ, lò |
わ 和 HÒA, hợp |
を × |
|||
ん × |
||||
が 我 NGÃ, bản - |
ぎ 義 NGHĨA, ý - |
ぐ 愚 NGU, - dân |
げ ▲ |
ご 五 NGŨ, 5 |
ざ 座 TỌA, ngồi |
じ 自 TỰ, - thân |
ず ▲ |
ぜ × |
ぞ × |
だ 打 ĐẢ, đánh |
ぢ × |
づ × |
で × |
ど 怒 NỘ, giận |
ば 馬 MÃ, ngựa |
び 美 MỸ, đẹp |
ぶ 部 BỘ, - phận |
べ × |
ぼ 募 MỘ, chiêu - |
ぱ (は) (biến âm) |
ぴ (ひ) |
ぷ (ふ) |
ぺ × |
ぽ (ほ) |
きゃ × |
きゅ × |
きょ 居 CƯ trú |
||
しゃ 車 XA, xe |
しゅ 主 CHỦ, - yếu |
しょ 処 XỬ lý |
||
ちゃ 茶 TRÀ, tea |
ちゅ × |
ちょ 著 TRỨ, tác giả |
||
にゃ × |
にゅ × |
にょ × |
||
ひゃ × |
ひゅ × |
ひょ × |
||
みゃ × |
みゅ × |
みょ × |
||
りゃ × |
りゅ × |
りょ 旅 LỮ hành |
||
ぎゃ × |
ぎゅ × |
ぎょ × |
||
じゃ 邪 TÀ ác |
じゅ 呪 TRÙ, nguyền |
じょ 徐 TỪ từ |
||
びゃ × |
びゅ × |
びょ × |
||
ぴゃ × |
ぴゅ × |
ぴょ × |
(C) Saromalang
Có vấn đề ở chữ âm も và ぼ
Trả lờiXóaも: Chữ 模 là chữ Mô (trong Mô phạm, mô phỏng)
ぼ: Chữ 募 là chữ Mộ (trong Mộ tập, chiêu mộ)
Thank bạn nhiều, đã sửa trong bài.
Xóaせ có 世 thế (trong thế giới) nữa ad.
Trả lờiXóa