Thứ Bảy, 4 tháng 3, 2017

[Ngữ pháp N2] Mẫu ngữ pháp いよいよ eventually, finally

Mẫu ngữ pháp いよいよ = eventually, finally

Ý nghĩa: Sắp thế nào đó (sắp thành ra thế nào), at last, finally
Loại từ: Trạng từ
Đối tượng: JLPT N2
Sắc thái và cách dịch: Tại lớp Cú Mèo
Lưu ý: Phân biệt với やっと
やっとできたよ。
とうとう finally, after all, at (long) last
空がとうとう晴れた
とうとう彼女はこなかった
彼はとうとう行っちゃったよ
ついに (遂に) at last, fninally
ついに彼はやってきた。ついに病気になった。ついに彼は有名になった。警察はついに彼女を逮捕した。
ようやく(漸く)
ようやく私はわかり始めた。彼の話はようやく終わった。

Phân biệt với: もうすぐ春だ。 nếu có thời gian ^^
Ngoài ra phân biệt やっと・とうとう・ついに・ようやく・いよいよ nếu có thời gian ^^

Cách dùng và ví dụ

いよ‐いよ【愈/愈々】 の意味
出典:デジタル大辞泉
[副]
1 持続的に程度が高まるさま。ますます。より一層。「―雨が激しくなる」
2 不確定なものが確定的になるさま。まさしく。「昇進は―明らかだ」「―もって彼が怪しい」
3 待望していた物事が成立したり実現したりするさま。とうとう。ついに。「新社屋が―完成する」「―試合開始だ」
4 重大な事態に至ろうとしているさま。いざ。「―の時は加勢を頼むよ」

いよいよ探していたものを見つけた。
いよいよ終わりだぜ。やっと、真実があらわれたんだ。
いよいよ山のてっぺんにたどり着いた。
いよいよ最後の場面になった。
汽車がいよいよ速度を落とし始めた。

三省堂 大辞林
いよ いよ [2] 【愈▼・愈▼ 愈▼・弥▽ 弥▽】
( 副 )
①前よりも程度がはなはだしくなるさま。ますます。 「痛みが-ひどくなる」
②その時期がついにやって来たさま。とうとう。 「 -決戦だ」 「 -春になる」
③その時期が迫っているさま。 「 -の時」 「 -という時になったら助けよう」
④どちらともいえなかった物事が確実になるさま。確かに。ほんとうに。 「 -まちがいない」
いよいよ明日は出発だ。なんともうれしい限りだ。
いよいよという時になったら、助けよう。
いよいよという時に言葉がでない。
いよいよ決戦だ。
いよいよ掛け金を回収する時が来ました。
彼の勝利はいよいよ明らかだ。
Cú Mèo

1 nhận xét:

  1. Từ いよいよ theo như mình tham khảo nội dung bạn chia sẻ từ các từ điển Nhật - Nhật thì không hề xuất hiện câu ví dụ nào ở thì quá khứ đơn cả. Các câu ví dụ của bạn thì có rất nhiều câu sử dụng thì quá khứ đơn.
    Bạn chắc chắn cách sử dụng thì quá khứ đơn ở các câu ví dụ là chính xác không?
    Mình và các bạn tham khảo nội dung của bạn bởi vì có sự tin tưởng, nên xin bạn hãy nhanh chóng đính chính lại nếu có nhầm lẫn.

    Nếu mình có suy nghĩ trên là nhầm lẫn, mong bạn chỉ cho mình biết để sửa sai.

    Trả lờiXóa