Thứ Năm, 9 tháng 3, 2017

[Từ vựng N3, N2] 気にする・気になる・気に入るなど

Chữ 気 rất phổ biến trong tiếng Nhật thể hiện ý muốn, tinh thần, vv. Khi thi N3, N2 thì cần chú ý các cụm từ sau.
>>気 DRAGON OF LIFE

気にする ki ni suru

mind, bận tâm, để tâm. 悪い結果を恐れて心配する。心にかける。(quán ngữ)

人がなんと言おうと気にする な
噂を気にする

ぜんぜん気にしないよ。
Tôi không bận tâm chút nào đâu.

気になる ki ni naru

Lo lắng. 心配になる。気にかかる。(quán ngữ)

試験の結果が気になる

気を付ける ki wo tsukeru

Chú ý tới.

体に気をつけて。
車に気をつけて帰ってください。

気が付く ki ga tsuku / 気付く kiduku

Nhận thấy, nhận ra.

誤りに気付く
忘れ物に気づく
気がついたらベッドの上だった

気に入る ki ni iru

Yêu thích.

この服が気に入った。
世の中、気に入らないことが多い

Hãy ôn kỹ các cụm từ này để thi N3, N2 cho tốt nhé.
Takahashi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét