Giải thích đáp án N2 phần TỪ VỰNG (MOJI GOI) kỳ 07/2016.
MONDAI 1
Câu 1: Đáp án 4
Tôi tới nha sỹ chữa răng sâu.
1 じりょ không có
2 ちりょ không có
3 じりょう: 寺領 lãnh địa chùa
4 ちりょう: 治療 trị liệu, chữa
Câu 2: Đáp án 1
Chúng tôi cứ mỗi kỳ thi là lại tranh vị trí thứ nhất năm học.
1 きそって (競う) cạnh tranh, tranh đoạt
2 ねらって (狙う) nhắm tới
3 あらそって:争う cạnh tranh
4 うばって:奪う đoạt, cướp đoạt
Câu 3: Đáp án 4
Tạp chí tháng này đã đăng bình luận phim mới.
1 ひびょう không có
2 ひべい không có
3 ひへい:疲弊 tệ hại
4 ひひょう: 批評 phê bình
Câu 4: Đáp án 3
Tôi đã nộp học phí trước khi hết hạn.
1 さだめた:定める ấn định, định đoạt
2 ためた:貯める tích lũy
3 おさめた:納める nộp
4 もとめた:求める tìm kiếm
Câu 5: Đáp án 2
Chất lượng sản phẩm công ty A không sánh được các nơi khác.
1 まける:負ける thua
2 おとる:劣る [liệt] thua kém
3 へる:減る giảm đi
4 おちる:落ちる rơi xuống
MONDAI 2
Câu 6: Đáp án 3
Xin hãy viết thật ngắn gọn.
簡潔=かんけつ ngắn gọn
3 câu còn lại đều không có.
Câu 7: Đáp án 2.
Nội dung cụ thể xin hãy xem tại tài liệu phát hôm nay.
1 賛照 không có
2 参照=さんしょう xem, tham chiếu
3 賛考 không có
4 参考=さんこう tham khảo
Câu 8: Đáp án 1
Lửa to quá, thịt bị khét rồi.
焦げて (こげて) 焦げる là bị cháy, bị khét. 3 mục còn lại đều không có.
Câu 9: Đáp án 4
Tôi nói cho bác sỹ biết bệnh tình.
症状=しょうじょう [chứng trạng] triệu trứng
3 mục còn lại không có.
Câu 10: Đáp án 2
Cho dù yêu cầu gấp nhưng Mori vẫn vui vẻ đáp ứng.
心地よく (ここちよく) một cách vui vẻ, sảng khoái, thoải mái (心地よい)
3 mục còn lại không có.
MONDAI 3
Câu 11: Đáp án 4
Tôi học được rất nhiều thứ thông qua việc du học và tiếp xúc với nền văn hóa khác.
1 差 sự chênh lệch [SAI]
2 違 khác [VI]
3 離 tách rời [LI]
4 異 khác [DỊ] ví dụ 異文化
Câu 12: 1
Tại triển làm lần này, tác phẩm của Mori-sensei được giới thiệu theo thứ tự niên đại.
1 順 thứ tự
2 連 LIÊN
3 番 thứ ...
4 序 chỗ bắt đầu
Câu 13: 3
Mảnh đất này nằm trong sự quản lý của quốc gia.
1 属 thuộc về
2 付 kèm theo
3 下 dưới
4 限 giới hạn
Câu 14: 3
Từ tháng này trở đi, phía trước ga sẽ làm mới lại XX.
1 改
2 復
3 再
4 重
Câu 15: 2
Tôi đã xác nhận thành phần chủ yếu của thuốc này.
1 真
2 主
3 本
4 要
MONDAI 4
Câu 16: 2
Vẫn chưa biết sự kiện đó là thật hay không cũng chưa xác nhận lại nhưng vẫn dễ dàng tin.
1 率直 (そっちょく)
2 安易 (あんい)
3 柔軟 (じゅうなん)
4 短期 (たんき)
Câu 17: 1
Năm nay khí hậu tốt, nông sản có thể thu hoạch nhiều hơn năm ngoái.
1 収穫
2 成立
3 採集
4 取得
Câu 18: 4
Tuần tới rất bận, vì thế cuối tuần tôi ở nhà đọc sách và sống nhàn nhã.
1 だぶだぶ
2 がらがら
3 ぐっすり
4 のんびり
Câu 19: 1
Người sử dụng phục vụ này rất ít, cần phổ cập tới đại chúng nhưng cần thời gian.
1 普及
2 充満
3 伝染
4 進行
Câu 20: 2
Vì có chuyện muốn nói nên đã giữ bạn bè - những người đang định về nhà - ở lại.
1 取り付けた
2 引き止めた
3 持ち寄った
4 受け入れた
Câu 21: 3
Cô Hayashi vì làm trưởng nhóm lập kế hoạch nên có trách nhiệm tổ chức, lãnh đạo cấp dưới.
1 ライバル
2 ゲスト
3 リーダー
4 ファン
Câu 24: 4
Thầy Mori rất giỏi ngoại ngữ, khi du lịch nước ngoài phiên dịch giúp mọi người rất bận rộn, rất đáng tin cậy.
1 したしかった
2 なつかしかった
3 くわしかった
4 たのもしかった
MONDAI 5
Câu 23: 4
Ông Satoh thường lui tới cửa hàng này.
たびたび thường xuyên
1 必ず
2 ようやく
3 偶然
4 何度も
Câu 24: 1
Mọi người chú ý quan tâm phát biểu của ông Hayashi hôm nay.
注目した
1 関心を持った
2 疑問を持った
3 感動した
4 驚いた
Câu 25: 1
Xin hãy đem nội dụng sự việc truyền đạt tới người đó.
じかに (直に) lập tức, trực tiếp
1 直接
2 あとで
3 すべて
4 確実に
Câu 26: 3
Điểm khác biệt đã sung đột.
衝突する xung đột
1 倒れる
2 壊れる
3 ぶつかる
4 破れる
Câu 27: 2
Takahashi không thể sử dụng thủ đoạn hèn hạ như thế.
ひきょうな (卑怯な) hèn hạ, vô sỉ
1 危ない
2 ずるい
3 厳しい
4 しつこい
- Hết -
câu 10 là 快い chứ nhỉ?!
Trả lờiXóa