Thứ Bảy, 2 tháng 7, 2016

IWAKU

Chúng ta biết tiếng Nhật là ngôn ngữ SOV tức là: Chủ ngữ - Tân ngữ - Động từ.
Ví dụ: Cá lớnは cá béを ăn.
>>TIẾNG NHẬT LÀ GÌ (2014)

Nhưng cũng có ngoại lệ là SVO:


Chữ kanji này là 曰 VIẾT nghĩa là "nói rằng" (nghĩa trong tiếng Nhật). Nhìn giống 日 NHẬT nhưng không phải là một:


>>Cách dùng chữ kanji 日 (NHẬT)

Ví dụ: 古人曰く金がものを言う。[こじん いわく かねが ものを いう。]
Nghĩa: Cổ nhân nói rằng tiền là tiên là phật.
(Cổ nhân nói rằng có tiền mua tiên cũng được. Cổ nhân nói rằng mạnh vì gạo, bạo vì tiền.)

金がものを言う 【かねが ものを いう】 có nghĩa là tiền là tiếng nói có trọng lượng, tiền luôn quyết định. Tiếng Anh là "Money talks" hay "Money makes the mare to go". Đây là một câu thành ngữ về sức mạnh của đồng tiền. Dịch ra tiếng Việt thì là:
- Có tiền mua tiên cũng được
- Tiền là tiên là phật (là sức bật của lò xo, là nỗi lo của tuổi trẻ, là sức khỏe của tuổi già, v.v..)
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
- Một yêu anh có seiko / Hai yêu anh có peugeot cá vàng, v.v...

(VIẾT)
4 nét = nói rằng
BỘ THỦ
VIẾT = nói rằng
4 nét
CHỈ ÂM/CHỈ Ý
Hình miệng đang nói (tượng hình)
ÂM ON
エツ
CHIẾT TỰ - GIẢI TỰ
Hình miệng đang nói chuyện

VÍ DỤ TỪ VỰNG
N曰くSentence = N nói rằng [câu]
ÂM KUN
いわ・く

Giải tự 曰 (tượng hình):

3 nhận xét:

  1. vì thích bài viết iwakan, nên hôm nay nhớ iwaku thật dễ dàng. Hihi. mai đi thi N3 mà gặp iwaku là coi như gặp người quen >(^ ^)<

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Ha ha, chúc thi tốt nhé! Nhớ đọ đáp án tại Saromalang.

      Xóa
    2. (*^_^*) không ngờ trang web có đáp án nhanh dữ đến thế

      Xóa