Ví dụ: Cá lớnは cá béを ăn.
>>TIẾNG NHẬT LÀ GÌ (2014)
Nhưng cũng có ngoại lệ là SVO:
Chữ kanji này là 曰 VIẾT nghĩa là "nói rằng" (nghĩa trong tiếng Nhật). Nhìn giống 日 NHẬT nhưng không phải là một:
>>Cách dùng chữ kanji 日 (NHẬT)
Ví dụ: 古人曰く金がものを言う。[こじん いわく かねが ものを いう。]
Nghĩa: Cổ nhân nói rằng tiền là tiên là phật.
(Cổ nhân nói rằng có tiền mua tiên cũng được. Cổ nhân nói rằng mạnh vì gạo, bạo vì tiền.)
金がものを言う 【かねが ものを いう】 có nghĩa là tiền là tiếng nói có trọng lượng, tiền luôn quyết định. Tiếng Anh là "Money talks" hay "Money makes the mare to go". Đây là một câu thành ngữ về sức mạnh của đồng tiền. Dịch ra tiếng Việt thì là:
- Có tiền mua tiên cũng được
- Tiền là tiên là phật (là sức bật của lò xo, là nỗi lo của tuổi trẻ, là sức khỏe của tuổi già, v.v..)
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
- Một yêu anh có seiko / Hai yêu anh có peugeot cá vàng, v.v...
4 nét = nói rằng | BỘ THỦ 曰 VIẾT = nói rằng 4 nét |
CHỈ ÂM/CHỈ Ý Hình miệng đang nói (tượng hình) |
|
ÂM ON エツ | CHIẾT TỰ - GIẢI TỰ Hình miệng đang nói chuyện VÍ DỤ TỪ VỰNG N曰くSentence = N nói rằng [câu] |
ÂM KUN いわ・く |
Giải tự 曰 (tượng hình):
vì thích bài viết iwakan, nên hôm nay nhớ iwaku thật dễ dàng. Hihi. mai đi thi N3 mà gặp iwaku là coi như gặp người quen >(^ ^)<
Trả lờiXóaHa ha, chúc thi tốt nhé! Nhớ đọ đáp án tại Saromalang.
Xóa(*^_^*) không ngờ trang web có đáp án nhanh dữ đến thế
Xóa