V{ます}がちだ。/です。/なN | |
Thể loại | Ngữ pháp JLPT N3 |
Ý nghĩa | thường hay, rất hay |
Sắc thái | Thường chỉ việc tiêu cực |
Cách dùng | V{ます}がち⊕だ。/です。/なN |
Ví dụ | この国の人はお金さえあれば幸せだと思いがちだ。 Người nước này thường hay nghĩ chỉ cần có tiền là hạnh phúc. ゲームをやりがちな子 = đứa bé thường hay chơi game (mà quên học chẳng hạn) |
Tương tự | よく |
"THƯỜNG HAY" LÀM NHỮNG THỨ XẤU
Người ta hay nghĩ là cứ có tiền sẽ hạnh phúc.
Cậu bé đó hồi nhỏ hay bỏ học mà chơi game.
Thanh thiếu niên rất hay nhậu nhẹt.
うちの子はゲームをやりがちだと母親は心配げに言った。
Người mẹ nói VỚI VẺ lo lắng rằng con tôi THƯỜNG HAY chơi game.
Chẳng mấy ai thường hay làm việc tốt đâu. Nếu thường hay làm điều tốt thì có thể dùng よく。
よく本を読む。
Chú ý: Cũng nói 病気がちな (hay bệnh);遠慮がちな (hay ngại ngần khách sáo);夢見がちな (hay mơ), ...
Quiz Saromalang: よく本を読む và 本をよく読む khác nhau thế nào ^^
(C) Saromalang
よく本を読む
Trả lờiXóa->yoku bổ nghĩa cho sách, dịch là đọc sách nhiều
本をよく読む
->yoku bổ nghĩa cho đọc, dịch là đọc nhiều sách
Không biết đúng ko :D
よく本を読む: thường hay đọc sách
Xóa本をよく読む: đọc kĩ quyển sách.