Từ vựng: 帰国する (きこくする) về nước [quy quốc]
手紙を書く (てがみをかく) viết thư
PHÂN BIỆT DẠNG Vば、Vたら VÀ Vなら
QUIZ 1
TÌNH HUỐNG 1
「帰国すれば、手紙を書きますよ」
① Trước khi về nước
② Sau khi về nước
③ Trước hoặc sau khi về nước
④ Cả trước lẫn sau khi về nước
Xem đáp án
TÌNH HUỐNG 2
「帰国したら、手紙を書きますよ」
① Trước khi về nước
② Sau khi về nước
③ Trước hoặc sau khi về nước
④ Cả trước lẫn sau khi về nước
Xem đáp án
TÌNH HUỐNG 3
「帰国するなら、手紙を書きますよ」
① Trước khi về nước
② Sau khi về nước
③ Trước hoặc sau khi về nước
④ Cả trước lẫn sau khi về nước
Xem đáp án
QUIZ 2
"Nếu <uống rượu> thì đừng có lái xe" nói tiếng Nhật thế nào (khẩu hiệu an toàn giao thông).
Xem đáp án
QUIZ 3
"Nếu <lái xe> thì đừng có uống rượu" nói tiếng Nhật thế nào (khẩu hiệu an toàn giao thông).
Xem đáp án
Khẩu hiệu giao thông của người Nhật rất hợp lý về ngữ nghĩa chứng tỏ giáo dục quốc ngữ của họ rất tốt.
(C) Saromalang
ô! bài này hay quá! dễ hiểu làm sao
Trả lờiXóa