Thứ Sáu, 15 tháng 7, 2016

Aげに / A気な顔 VỚI VẺ (LO LẮNG, VUI MỪNG, ĐAU KHỔ, ...)

>>Danh sách ngữ pháp JLPT N3

Aげに、/A気なN
Thể loạiNgữ pháp JLPT N3
Ý nghĩavới vẻ ~
Sắc tháiVới vẻ mặt, với dáng vẻ (như thế nào) như đau buồn, vui sướng, lo lắng, ...
Cách dùngA{い/な}気に và A{い/な}気なN
Ví dụ悲し気に với vẻ đau khổ
うれし気な顔 khuôn mặt với vẻ vui sướng
不安げな顔 gương mặt với vẻ bất an
心配げに話す nói với vẻ lo lắng
Tương tựA{い/な}そうに、/A{い/な}そうなN

Tương tự:
楽しそうに
嬉しそうな顔
悲しそうに

うちの子はゲームをやりがちだと母親は心配に言った。
Người mẹ nói VỚI VẺ lo lắng rằng con tôi THƯỜNG HAY chơi game.

Quiz Sarromalang: Phân biệt Aげに và Aそうに ^^

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét